Thì quá khứ đơn (Past Simple Tense) là một trong các thì cơ bản nhất trong Tiếng Anh, dùng để diễn tả hành động bắt đầu và kết thúc trong quá khứ không còn liên quan tới hiện tại. Ví dụ: I visited my grandmother last week. (Tuần trước tôi đã đi thăm bà tôi.) She didn’t join the meeting yesterday. (Cô ấy không tham gia cuộc họp ngày hôm qua.) 2.
Share, comment, bookmark or report
Thì quá khứ đơn hay còn gọi là Past simple tense, được biết đến là một thì quá khứ dùng để diễn tả một hành động, sự việc nào đó đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ. II. Công thức thì quá khứ đơn – Past simple tense. Cũng như các thì khác, thì quá khứ đơn cũng ...
Share, comment, bookmark or report
Thì quá khứ đơn là thì quá khứ dùng để diễn tả hoặc mô tả một hành động, sự việc hoặc sự kiện nào đó diễn ra và kết thúc trong quá khứ. Ví dụ về thì quá khứ đơn: We went shopping yesterday (Chúng tôi đã đi mua sắm ngày hôm qua). He didn't come to school last week (Anh ấy đã không đến trường vào tuần trước). Ví dụ về thì quá khứ đơn. II.
Share, comment, bookmark or report
Thì quá khứ đơn (Past Simple Tense) là thì dùng khi người nói muốn diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Ví dụ. I saw an action movie last week. (Tôi đã xem một bộ phim hành động vào tuần trước.) She graduated from Harvard in 2020. (Cô ấy đã tốt nghiệp đại học Harvard năm 2020.)
Share, comment, bookmark or report
Thì Quá khứ đơn (còn gọi là Past Simple hay Simple Past Tense) là thì mô tả hành động, sự việc hoặc một sự kiện đã diễn ra và kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Ví dụ: I learned how to play the guitar five months ago. Sam cooked a tasty dinner yesterday.
Share, comment, bookmark or report
Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ. Ví dụ: We went shopping yesterday.
Share, comment, bookmark or report
1. Định nghĩa thì quá khứ đơn. Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. 2. Cách dùng thì quá khứ đơn. 3. Học toàn bộ các thì tiếng Anh. Thì quá khứ đơn là một trong những thì cơ bản được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh.
Share, comment, bookmark or report
Thì quá khứ đơn (Past simple hay Simple Past) là một trong 12 thì tiếng Anh quan trọng khi bạn học giao tiếp, IELTS, TOEIC. Dưới đây, ELSA Speak sẽ giúp bạn ôn lại toàn bộ kiến thức và bài tập vận dụng có đáp án chi tiết để bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn nhé!
Share, comment, bookmark or report
Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh (Past simple hay simple past) là một thì được sử dụng khi diễn tả một hành động, sự việc đã xảy trong trong thời gian ở quá khứ. Nó còn diễn tả những hành động, sự việc vừa mới kết thúc trong quá khứ. Ví dụ: She went to school yesterday.
Share, comment, bookmark or report
Thì Quá khứ đơn (còn gọi là Past Simple hay Simple Past Tense) được dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ. Một vài ví dụ của thì Quá khứ đơn (Simple Past Tense)
Share, comment, bookmark or report
Comments